「ngữ pháp N4 bài 31」の記事一覧
Giải thích sự khác nhau của します /ておきます /思っています /つもりです/ しよう /予定です.
Giải thích ý nghĩa và cách sử dụng của V- Tự điển/Nの + 予定です
Giải thích ý nghĩa và cách sử dụng của ~つもりです【N4】
Giải thích ý nghĩa và sự khác biệt giữa まだ~ていません và ません
Giải thích ý nghĩa và sự khác nhau của しよう và しましょう