watera
Vừa…vừa… (Đồng thời) trong tiếng Nhật là gì? →~ながら Giải thích ý nghĩa 【N4】
[Nhưng mà…] tiếng Nhật là gì? →N1は~が、N2は~。
Ý nghĩa và sự khác biệt của 見れます – 見えます – 見られます, 聞けます – 聞こえます.
Giải thích ý nghĩa và cách sử dụng của các động từ ở thể (られます) trong tiếng Nhật. [Ngữ pháp N5]
Giải thích sự khác nhau của んです và ます [Ngữ pháp N5]
Giải thích sự khác nhau của Aたら、Bますか? và Aても、Bますか? [Ngữ pháp N5]
[Dù có…bao nhiêu/Dù có…đến đâu đi nữa] tiếng Nhật là gì? いくらAでも、B . Giải thích ý nghĩa và cách sử dụng [Ngữ pháp N5]
[Mặc dù/ cho dù]tiếng Nhật là gì?→ Aても、B Giải thích ý nghĩa và cách sử dụng 【Ngữ pháp N5】