Ý nghĩa của「再徴」và「 併徴」【Giải thích tiếng Nhật】

Tôi là thầy Shige, là giáo viên dạy tiếng Nhật và cũng là người hổ trợ cho du học sinh Nhật Bản. (*´ω`)
Tôi có một nhóm trên facebook dành cho các bạn đặt bất kỳ câu hỏi nào với người Nhật, chính vì vậy đừng ngần ngại mà hãy đặt thật nhiều câu hỏi ở đấy nhé! (´▽`)

Nhóm Facebook miễn phí. Thảo luận về du học miễn phí.

Chào Thầy và các bạn, mình muốn hỏi về từ 再徴さいちょう 併徴へいちょう  trong bảo hiểm, có nghĩa là gì vậy ạ.

Mình có đọc được 1 đoạn giải thích như sau, nhưng lại không hiểu ở chỗ ひきおとしがかかり .

Mong Thầy và các bạn giải thích giúp.

Cám ơn ạ!

通常つうじょう生命せいめい保険ほけん契約けいやくにおいては4げつ保険料ほけんりょうとされなかった場合ばあいでも、

翌月よくげつの5げつ月払つきばらい契約けいやくは2かげつぶん引落ひきおとしがかかり(併徴へいちょう)、

年払ねんはら場合ばあいにはさいび1年分ねんぶん引落ひくおとしがかかり(再徴さいちょう)ます。

併徴へいちょう再徴さいちょうでも保険料ほけんりょうとされなかった場合ばあいは、

①5げつ1にち~5月末日げつまつひ月払げつはらいの場合ばあい

②5げつにち~6げつ1にち半年払はんとししはらい・年払ねんはらいの場合ばあい

といった具合ぐあいに、払込はらいこ方法ほうほうによって「払込はらいこ猶予ゆうよ期間きかん」という期間きかんもうけられ、そのあいだ保険料ほけんりょう振込ふりこめば保険ほけん継続けいぞくされます。

Học sinh

Giáo viên

Cảm ơn vì câu hỏi của bạn! (≧ ◇ ≦)

Tôi sẽ trả lời từng câu hỏi một nhé!

■ Câu hỏi đầu tiên

とし ・ ・ ・ “Sự tự động thanh toán” (Công ty tự động thu tiền từ tài khoản ngân hàng của bạn)

かかるKhởi động (Cho biết mọi thứ bắt đầu. Ví dụ, có cả mẫu câu 自動車じどうしゃのエンジンがかかる =>động cơ ô tô khởi động).

Nói ngắn gọn,

Nó có nghĩa là “tự động thu tiền từ tài khoản ngân hàng của bạn“.

Giáo viên

■ Câu hỏi thứ hai

併徴へいちょう ・ ・ ・ Thu song song cùng lúc hai khoản tiền (viết tắt của せて徴収ちょうしゅう)

再徴さいちょう ・ ・ Là thu lại. (Đó là chữ viết tắt của さい徴収ちょうしゅう)

Nói ngắn gọn đó là,

“Nếu bạn không thể rút tiền từ tài khoản ngân hàng của mình vào tháng 4”

Thanh toán hàng tháng → Vào tháng 5, số tiền trị giá sẽ là 2 tháng (tháng 4 và tháng 5) sẽ lại được trừ vào tài khoản ngân hàng của bạn.

Trong trường hợp thanh toán hàng năm → Vào tháng 5, việc rút tiền trị giá một năm sẽ được thực hiện. “

(`・ω・´)