[ Có thể N/ không thể/ có thể không?] tiếng Nhật là gì? →Nができます/ができません/ができますか?. ý nghĩa và các sử dụng. [Ngữ pháp N5]

Tôi là thầy Shige, là giáo viên dạy tiếng Nhật và cũng là người hổ trợ cho du học sinh Nhật Bản. (*´ω`)
Tôi có một nhóm trên facebook dành cho các bạn đặt bất kỳ câu hỏi nào với người Nhật, chính vì vậy đừng ngần ngại mà hãy đặt thật nhiều câu hỏi ở đấy nhé! (´▽`)

Nhóm Facebook miễn phí. Thảo luận về du học miễn phí.

Ý nghĩa va cách sử dụng của Nができます/ができません/ができますか? là gì…?

Nができます/ができません/ができますか?. Trong tiếng Việt có nghĩa là “N Có thể/ không thể/ có thể không?” Biểu thị rằng “có thể” hoặc “có khả năng”

Tiếng Anh có nghĩa là “Can”

*N・・・Noun(Động từ)

[Có thể làm V ] tiếng Nhật là gì? →Vことができます. Ý nghĩa và cách sử dụng. [Ngữ pháp N5]

Ví dụ:

1.ベトナム()ができます。

Tôi có thể nói tiếng Việt.

2.あなたは料理(りょうり)出来(でき)ますか?

Bạn có thể nấu ăn không?

→はい。(わたし)料理(りょうり)出来(でき)ます。

Có. Tôi có thể nấu ăn.

→いいえ。(わたし)料理(りょうり)出来(でき)ません。

Không. Tôi không biết nấu ăn.

Tóm tắt

  1. Nができます→ Có thể N
  2. Nができません → Không thể N
  3. Nができますか? → Có thể N không?
  4. Noun (Danh từ) chỉ nhắm vào những danh từ đại diện cho hành động.

Chi tiết về ý nghĩa va cách sử dụng của Nができます/ができません/ができますか?

Giáo viên

Hôm nay, chúng ta sẽ học ngữ pháp diễn đạt những gì chúng ta có thể làm!
Vâng! (`・ω・´)

Học sinh

Nができます→ Có thể N

Câu ví dụ

1.ベトナム()ができます。

Tôi có thể nói tiếng Việt.

Giải thích

Nができます là ngữ pháp biểu thị cho việc có thể làm.

Và danh từ này chỉ có thể sử dụng danh từ đại diện cho hành động.

ĐÚNG/SAI DANH ĐỘNG TỪ (Tiếng Nhật) Tiếng Việt
料理(りょうり)出来(でき)ます Có thể nấu ăn.
サッカーが出来(でき)ます Có thể đá bóng.
(うた)出来(でき)ます Có thể hát.
  DANH TỪ KHÔNG HOẠT ĐỘNG (Tiếng Nhật) Tiếng Việt
× 教科書(きょうかしょ)出来(でき)ます。 Có thể sách giáo khoa
× ()(もの)出来(でき)ます。 Đồ ăn có thể
× ボールが出来(でき)ます。 Bóng có thể

Nhìn vào bảng này có thể hiểu, nhưng 教科書(きょうかしょ) hay ()(もの) không mang tính hoạt động. Chính vì vậy, không thể sử dụng ngữ pháp Nができます

Nができません/ができますか?→ Không thể N/ có thể không?

Câu ví dụ

2.あなたは料理(りょうり)出来(でき)ますか?

Bạn có thể nấu ăn không?

→はい。(わたし)料理(りょうり)出来(でき)ます。

Có. Tôi có thể nấu ăn.

→いいえ。(わたし)料理(りょうり)出来(でき)ません。

Không. Tôi không biết nấu ăn.

Giải thích

Các câu khẳng định, phủ định và nghi vấn trong ngữ pháp cho ta thấy những gì có thể làm được.

Về cơ bản, nếu bạn nhớ ngữ pháp này, bạn có thể hiển thị những gì bạn có thể làm.

Các bạn cũng có thể nói theo cách Nはできます

Điều đó xảy ra khi muốn nhấn mạnh ý nghĩa của これだけはできます.

[Danh từ + は] → Diễn đạt cho chủ ngữ và so sánh. [Ngữ pháp N5]

Bài viết liên quan đến khả năng

Giải thích ý nghĩa và cách sử dụng của các động từ ở thể (られます) trong tiếng Nhật. [Ngữ pháp N5]

Tổng kết

  1. Nができます→ Có thể N
  2. Nができません → Không thể N
  3. Nができますか? → Có thể N không?
  4. Noun (Danh từ) chỉ nhắm vào những danh từ đại diện cho hành động.