Tôi là thầy Shige, là giáo viên dạy tiếng Nhật và cũng là người hổ trợ cho du học sinh Nhật Bản. (*´ω`)
Tôi có một nhóm trên facebook dành cho các bạn đặt bất kỳ câu hỏi nào với người Nhật, chính vì vậy đừng ngần ngại mà hãy đặt thật nhiều câu hỏi ở đấy nhé! (´▽`)
目次
Ý nghĩa và cách sử dụng Vことができます là gì…?
Nができます/ができません/ができますか?. Trong tiếng Việt có nghĩa là “N Có thể/ không thể/ có thể không?” Biểu thị rằng “có thể” hoặc “có khả năng”
Tiếng Anh có nghĩa là “Can”
*V・・・Verb (Động từ)
*N・・・Noun(Danh từ)
1.日本語を話すことが出来ます。
Tôi có thể ngói chuyện bằng tiếng Nhật.
2.あなたは自転車に乗ることが出来ますか?
Bạn có thể chạy được xe đạp không?
→はい。私は自転車に乗ることが出来ます。
Có. Tôi có thể chạy xe đạp.
→はい。出来ます。
Vâng. có thể.
→いいえ。私は自転車に乗ることが出来ません。
Không. Tôi không biết lái xe đạp.
- Vことができます→ Có thể làm V
- Vことができます = Nができます
- Vことができません → Không thể làm V
- Vことができますか? → Có thể làm V không?
- Verb (Động từ) có thể sử dụng động từ ý định (động từ bao gồm ý định của người thực hiện)
Chi tiết về ý nghĩa và cách sử dụng của Vことができます.
Giáo viên
Học sinh
Giáo viên
Vことができます→ Nó có thể được biểu thị dưới dạng Nができます.
1.日本語を話すことが出来ます。
Tôi có thể ngói chuyện bằng tiếng Nhật.
Giải thích
Có một số ngữ pháp cho thấy những gì bạn có thể làm và trong N5, bạn sẽ học hai ngữ pháp sau.
NGỮ PHÁP | VÍ DỤ | TIẾNG VIỆT |
Nができます | 水泳ができます | Có thể bơi |
Vことができます。 | 泳ぐことができます | Không biết bơi |
Bài viết liên qua đến Nができます, hãy truy cập vào URL dưới đây nhé.
[ Có thể N/ không thể/ có thể không?] tiếng Nhật là gì? →Nができます/ができません/ができますか?. ý nghĩa và các sử dụng. [Ngữ pháp N5]
Trước hết, các bạn hãy nhớ rằng Vことができます là động từ thuộc thể tự điển/ thể thông thường.
Như đã giải thích ở bài viết trên, thể từ điển sẽ thay đổi thành hàng ウ và trở thành thể thông thường.
NGỮ PHÁP | VÍ DỤ | TIẾNG VIỆT |
Thể Vます | 泳げます | Có thể bơi |
V thể tự điển | 泳ぐことができます | Không thể bơi. |
Thể phủ định và câu nghi vấn của Vことができます.
2.あなたは自転車に乗ることが出来ますか?
Bạn có thể chạy được xe đạp không?
→はい。私は自転車に乗ることが出来ます。
Có. Tôi có thể chạy xe đạp.
→はい。出来ます。
Vâng. có thể.
→いいえ。私は自転車に乗ることが出来ません。
Không. Tôi không biết lái xe đạp.
Giải thích
Các câu phủ định và câu nghi vấn của Vことができます như sau:
Vことができます | Ví Dụ | Tiếng Việt |
CÂU KHẢNG ĐỊNH | 泳ぐことができます | Có thể bơi. |
CÂU PHỦ ĐỊNH | 泳ぐことができません | Không thể bơi. |
CÂU NGHI VẤN | 泳ぐことができますか? | Có thể bơi không? |
Động từ sử dụng cho Vことができます là một động từ ý định (một động từ bao gồm ý định của người diễn đạt)
Vことができます không thể được sử dụng trong tất cả các động từ.
Nó phụ thuộc vào việc nó có phải là động từ quyết định hay không.
×・・・わかることができます
×・・・生まれることができます
×・・・降ることができます
Vì những thứ này không có chủ ngữ (người hành động), tôi nghĩ các bạn có thể thấy rằng không có mục tiêu cho “điều có thể”.
Động từ ý định là có bao gồm ý định của người thực hiện đúng không nào.
Ví dụ như các động từ sau:
Động từ ý định |
描く、食べる、泳ぐ、寝る、立つ、座る |
Không phải động từ ý định |
わかる、要る、疲れる、生まれる、曇る、咲く、降る 始まる、閉まる、晴れる、かかる |
- Vことができます→ Có thể làm V
- Vことができます = Nができます
- Vことができません → Không thể làm V
- Vことができますか? → Có thể làm V không?
- Verb (Động từ) có thể sử dụng động từ ý định (động từ bao gồm ý định của người thực hiện)